✪ Giới Thiệu

Tộc Thiết Binh Rage Fighter thuộc đế chế Forgottem “Kalutan”. Rage Fighter là một tàn dư và hậu duệ của hiệp sĩ roayal Kalutal. Chúng chuyên dùng để tấn công phí dựa trên lợi thế thể chất và sử dụng các kỹ năng đặc biệt học được từ hiệp sĩ hoàng gia Kalutan.

Giới Thiệu Tộc Thiết Binh Rage Fighterr Trong Game Mu Online

Thiết Binh (Rage Fighter) thuộc hậu duệ của quân đoàn Royal Knights tại vương quốc Kalrutan, Thiết Binh đã thành công khi sử dụng chiến thuật dùng sức mạnh cơ thể làm điểm mạnh. Với lối di chuyển nhanh nhẹn và ra đòn bất ngờ, Thiết Binh luôn tạo cho đối phương rơi vào thế bị động không kịp trở tay và hạ gục đối phương một cách nhanh chóng bằng thân hình đồ sộ của mình.

Giới Thiệu Tộc Thiết Binh Rage Fighterr Trong Game Mu Online

Ngoài ra nhân vật này cũng có khả năng tiêu diệt kẻ địch từ xa với sức sát thương lớn từ năng lượng bản thân.

Giới Thiệu Tộc Thiết Binh Rage Fighterr Trong Game Mu Online
Giới Thiệu Tộc Thiết Binh Rage Fighterr Trong Game Mu Online

Có 3 lớp nhân vật tiêu biểu cho chủng tộc Rage Fighter Rage Fighter (Thiết Binh), Fist Master (Quyền Vương) và Fist Blazer (Season 12).

✪ Thuộc Tính Cơ Bản

Điểm thưởng khi lên Level Strength Bắt Đầu Agility Bắt Đầu Vitality Bắt Đầu Energy Bắt Đầu  Máu / HP
7 32 27 25 20 100
Mana   AG SD Máu khi lên Level Mana khi lên Level SD khi lên Level
40 37 125 1 1

 

Cách tính điểm Thiết Binh Cách Tính Điểm
Sức sát thương cao nhất ([(Sức mạnh ÷ 5) + (Nội lực ÷ 12) + (30% dame vũ khí tay trái)] + [(Sức mạnh ÷ 5) + (Nội lực ÷ 12) + (30% dame vũ khí tay phải)]) ÷ 2
Sức sát thương nhỏ nhất ([(Sức mạnh ÷ 7) + (Nội lực ÷ 15) + (30% dame vũ khí tay trái)] + [(Sức mạnh ÷ 7) + (Nội lực ÷ 15) + (30% dame vũ khí tay phải)]) ÷ 2
Khả năng tấn công (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 2.5) + (Nội lực ÷ 6) + (Năng lượng ÷ 4)
Sức chống đỡ (Nhanh nhẹn ÷ 8) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên
Khả năng tránh đòn (Nhanh nhẹn ÷ 10) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên
Sức mạnh kỹ năng Buff xuyên thấu: (Năng lượng ÷ 100) %
Buff tăng thể lực: (Năng lượng ÷ 10) +16
Buff hộ thân: (Năng lượng ÷ 10) +2

 

✪ Kỹ Năng (Skills) Của Thiết Binh

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Cú đấm ngọa hổ
(Cling Blow)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Cú đấm ngọa hổ (Cling Blow) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Cú đấm ngọa hổ (Cling Blow) 9 0 0 Kỹ năng của vũ khí

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Cú đấm mạnh long
(Beast Upper)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Cú đấm mạnh long (Beast Upper) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Cú đấm mạnh long (Beast Upper) 0 9 0 0 Kỹ năng của vũ khí

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Vật Ngã
(Chain Drive)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Vật Ngã (Chain Drive) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Vật Ngã (Chain Drive) 150 15 20 0 Kỹ năng chiến đấu

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Ảo Ảnh Liên Hoàn
(Dark Side)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Ảo Ảnh Liên Hoàn (Dark Side) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Ảo Ảnh Liên Hoàn (Dark Side) 200 70 0 0 Kỹ năng chiến đấu

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Gầm Thét
(Dragon Lore)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Gầm Thét (Dragon Lore) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Gầm Thét (Dragon Lore) 150 50 30 0 Kỹ năng chiến đấu

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Hơi Thở Rồng
(Dragon Slasher)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Hơi Thở Rồng (Dragon Slasher) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Hơi Thở Rồng (Dragon Slasher) 200 100 100 0 Kỹ năng chiến đấu

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Xuyên thấu
(Ignorance of defense of enemies)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Xuyên thấu (Ignorance of defense of enemies) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Xuyên thấu (Ignorance of defense of enemies) 150 50 10 0 Kỹ năng buff

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Tăng thể lực
(Increase of Strength)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Tăng thể lực (Increase of Strength) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Tăng thể lực (Increase of Strength) 70 50 10 0 Kỹ năng buff

 

Tên Hình Skills Level Mana AG Sức sát thương Loại
Hộ thân
(Increase of Defense rate)
Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Hộ thân (Increase of Defense rate) Skill thiết binh (Rage Fighter) Mu Online - Hộ thân (Increase of Defense rate) 0 50 10 0 Kỹ năng buff

Công thức của Buff’s:

  • Increase Block: 2 + (năng lượng 10)
  • Increase Health: 16 + (năng lượng 10)
  • Vượt qua phòng thủ: năng lượng ÷ 100 =%

Lưu ý phiên bản khác:

  • Season 12 Eps 2: Tốc độ tấn công tối đa của Rage Fighter bị hạn chế

Ví dụ:
Giới hạn tốc độ tấn công trước = 0
Giới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 441

✪ Những Kỹ Năng Khi Thiết Binh Được Trang Bị Cánh, HP Sẽ Bị Giảm Như Sau:

Skill Tỉ lệ giảm Số lần đánh Sức sát thương giảm
Cú đấm ngọa hổ (Cling Blow) 2 4 8
Cú đấm mạnh long (Beast Upper) 2 4 8
Vật Ngã (Chain Drive) 4 8 32
Ảo Ảnh Liên Hoàn (Dark Side) 4 2 x Số lượng quái vật 8 x Số lượng quái vật
Gầm Thét (Dragon Lore) 2 2 x Số lượng quái vật 8 x Số lượng quái vật
Hơi Thở Rồng (Dragon Slasher) 100 1 100
Xuyên thấu (Ignorance of defense of enemies)
Hộ thân (Increase of Defense rate)
Hộ thân (Increase of Defense rate)
Cộng dồn (Charge) 4 1 1

✪ Những Loại Cánh Được Sử Dụng Cho Rage Fighter

  https://i.imgur.com/Ed9eepl.gif  
  https://i.imgur.com/JnJcF0y.gif Cánh

 

Anh em nhớ lưu lại web MuMoiRa.tv để không bỏ lỡ những Server Game MU Online mới nhất nhé.

Chúc anh em chơi game vui vẻ!